Thép hình là loại thép có hình dạng khác nhau, tương ứng với mục đích sử dụng sẽ có loại thép phù hợp. Thép hình là một vật liệu quan trọng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cũng như các ngành công nghiệp nặng. Khi nói đến thép hình, người ta thường nghĩ đến thép hình I, H, U, V. Tuy nhiên, có một loại thép hình khác cũng được ưa chuộng nhưng ít người biết đến, đó là thép hình C, hay còn gọi là xà gồ C.
Vậy, thép hình C là gì? Xà gồ C thường được sử dụng trong những công trình nào? Bài viết sau đây sẽ cung cấp thông tin về sản phẩm thép hình C, bao gồm đặc điểm, phân loại, ứng dụng và giá thép hình C. Hãy cùng Hoàng Ngọc Diệp tìm hiểu ngay!
Thép hình C là gì?
Thép hình C (còn được gọi là xà gồ C) là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ C.
Ngày nay, thép hình C được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn, dùng làm nguyên liệu sản xuất máy móc, đồ gia dụng, bàn ghế...
Thép hình chữ C được chế tạo theo tiêu chuẩn thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm Z120-275g/m2 theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.

Các loại thép hình chữ C thông dụng hiện nay là:
Thép hình C S275JR, thép hình C S235JR, thép hình C A36, thép hình C S355JR, thép hình C SS400, thép hình C Q345B, thép C Q235B, thép hình C Q195 và thép hình C C60, C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250, C300.
Xem thêm:
- Thép hình U là gì? Ưu điểm, quy cách và bảng giá mới nhất
- Thép hình I là gì? Phân loại, ứng dụng và bảng giá
- Thép hình H là gì? Quy cách và bảng giá thép H mới nhất
- Thép hình V là gì? Phân loại, quy cách và bảng giá mới nhất
Ưu điểm của thép C
Xà gồ C hiện là loại thép hình được dùng phổ biến nhất trong các công trình xây dựng lớn nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.
Ưu điểm của thép hình C:
- Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ điện NOF, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, bề mặt nhẵn, ít bám bụi, tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt.
- Không cần sơn chống gỉ, giúp tiết kiệm chi phí, đặc biệt phù hợp cho các công trình ở môi trường có độ ẩm cao và nhiều khói bụi.
- Thiết kế linh hoạt, lắp đặt đơn giản, giá thành thi công thấp và có lỗ ghim để vặn chặt khi cần thiết.
- Kích thước và độ dày đa dạng, phù hợp với mọi khẩu độ và thiết kế công trình.
- Khả năng chịu lực cao và độ võng tốt, được dùng nhiều trong các công trình dân dụng và thương mại.
- Với phụ kiện đồng bộ, bề mặt dễ dàng vệ sinh, an toàn và thân thiện với người dùng.

Phân loại xà gồ C
Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép chữ C phổ biến là thép hình C mạ kẽm và thép hình C đen, đa dạng về chất liệu, kích thước và độ dày.
Tất cả đều phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia hoặc quốc tế (tùy theo mác thép).
Xà gồ C đen
Được sản xuất theo công nghệ dây chuyền tiên tiến của Nhật Bản, tuân thủ tiêu chuẩn JIS G3141, SAE 1006, SAE1008.
Sản phẩm có độ dày từ 1.2-3.2mm, bề rộng nhỏ nhất là 40mm (± 0.5), kích thước đa dạng: chiều cao tiết diện: 100, 150, 250, 300, 350mm.

Xà gồ chữ C đen thường được dùng làm khung, kèo thép nhà xưởng, dầm thép đổ gác xép...
Xà gồ C mạ kẽm
Thép C mạ kẽm được sản xuất qua các giai đoạn: tẩy cặn, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt dải và tạo hình cuộn.
Sản phẩm có bề mặt sạch, nhẵn, độ dày đồng đều, độ dẻo cao, bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng.

Độ dày: 1,2mm – 3,2mm
Kích thước thông dụng: C40*80; C50*100; C50*125; C50*150; C50*180; C65*180; C50*200; C65*200; C50*250; C65*250.
Xem thêm:
- Thu mua phế liệu đồng trên toàn quốc với giá tốt nhất
- Thu mua phế liệu nhôm trên toàn quốc với giá tốt nhất
- Thu mua phế liệu sắt thép trên toàn quốc với giá tốt nhất
- Thu mua phế liệu nhựa trên toàn quốc với giá tốt nhất
- Thu mua phế liệu inox trên toàn quốc với giá tốt nhất
Ứng dụng của thép chữ C
Thép hình C được ứng dụng:
- Làm vật tư xây dựng công trình
- Làm U treo cổng
- Làm xà gồ kèo nhà
- Làm khung thép nhà xưởng
- Làm giá kệ để hàng
- Làm hàng rào bảo vệ
- Và nhiều ứng dụng khác

Thông số kỹ thuật và bảng tra thép hình C
Thông tin sau đây bao gồm thông số kỹ thuật, quy cách và bảng tra trọng lượng chi tiết của thép hình chữ C.
Các thông số kỹ thuật chính
Thép hình chữ C hiện được làm từ thép mạ kẽm hoặc thép đen bề mặt cán nguội, mỗi loại có đặc điểm riêng và phù hợp với nhu cầu khác nhau của khách hàng. Tại Việt Nam, thép hình C được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M.
- Độ dày vật liệu: 1.0 mm ÷ 3.5 mm
- Bề rộng tép: Min 40 mm (± 0.5)
- Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
- Độ bền kéo: G350, G450, G550
- Kích thước: Thép hình chữ C được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 60 – 300 mm tương ứng với chiều cao của cả hai mặt: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm.
Điều này giúp đáp ứng gần như mọi yêu cầu về khẩu độ và thiết kế dự án.
Quy cách xà gồ C


Trọng lượng thép hình C
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m) – bảng 1
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||||
| a x b x r | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
| C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
| C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
| C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
| C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
| C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
| C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
| C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
| C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
| C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
| C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
| C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
| C120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
| C120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
| C120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
| C120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
| C125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
| C125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
| C140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
| C140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
| C140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
| C140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
| C150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
| C150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
| C150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
| C150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
| C150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
| C150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 | ||
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (Kg/m) – bảng 2
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||
| a x b x r | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
| C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
| C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
| C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
| C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
| C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
| C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
| C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
| C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 |
| C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
| C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 |
| C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 |
| C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
| C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
| C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
| C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |
| C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
| C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
| C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
| C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
| C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | |
| C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | |
| C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
| C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
| C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | |
| C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | |
| C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
| C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
| C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 | |
Lưu ý để bảo quản xà gồ chữ C trong quá trình sử dụng
Để sản phẩm có độ bền tốt nhất, cần có biện pháp lưu trữ thích hợp. Sau đây là một số lưu ý khi bảo quản và sử dụng xà gồ C:
Bảo quản thép hình C:
- Tránh xa khu vực có axit, kiềm, muối và các chất hóa học khác để tránh rỉ sét.
- Đặt cách mặt đất 10 cm để tránh trầy xước, ẩm ướt, oxi hóa do tiếp xúc với đất, mưa gió.
- Không ghép xà gồ cũ và mới để tránh bị han gỉ.
- Không để sản phẩm trực tiếp dưới mưa, vì axit trong nước mưa sẽ tạo ra các vết nấm mốc trắng, gây mất thẩm mỹ.
- Kho chứa cần thông thoáng, sạch sẽ, có mái che để tránh các tác nhân như bụi bẩn, mưa nắng, để lâu ngày không sử dụng.

Bảng giá xà gồ chữ C mới nhất
Phế liệu Hoàng Ngọc Diệp chia sẻ bảng giá xà gồ chữ C mới nhất. Quý khách có thể tham khảo thông tin các sản phẩm xà gồ C hiện có trên thị trường.
Giá xà gồ chữ C đen
| Loại xà gồ C đen | Trọng lượng (Kg/mét dài) |
Giá (VNĐ/mét dài) |
|---|---|---|
| C40x80x15x1.5mm | 2.1 | 27.984 |
| C40x80x15x1.6mm | 2.3 | 29.832 |
| C40x80x15x1.8mm | 2.5 | 33.581 |
| C40x80x15x2.0mm | 2.8 | 37.303 |
| C40x80x15x2.3mm | 3.3 | 42.900 |
| C40x80x15x2.5mm | 3.5 | 46.728 |
| C40x80x15x2.8mm | 4.0 | 52.272 |
| C40x80x15x3.0mm | 4.2 | 55.968 |
| C100x50x15x1.5mm | 2.6 | 34.188 |
| C100x50x15x1.6mm | 2.8 | 36.472 |
| C100x50x15x1.8mm | 3.1 | 41.026 |
| C100x50x15x2.0mm | 3.5 | 45.593 |
| C100x50x15x2.3mm | 4.0 | 52.430 |
| C100x50x15x2.5mm | 4.3 | 26.984 |
| C100x50x15x2.8mm | 4.8 | 63.822 |
| C100x50x15x3.0mm | 5.2 | 68.389 |
| C120x50x20x1.5mm | 2.8 | 37.356 |
| C120x50x20x1.5mm | 3.0 | 39.864 |
| C120x50x20x1.8mm | 3.4 | 44.880 |
| C120x50x20x2.0mm | 3.8 | 49.764 |
| C120x50x20x2.3mm | 4.3 | 57.288 |
| C120x50x20x2.5mm | 4.7 | 62.172 |
| C120x50x20x2.8mm | 5.3 | 69.696 |
| C120x50x20x3.0mm | 5.7 | 74.580 |
| C125x50x20x1.5mm | 3.0 | 39.600 |
| C125x50x20x1.6mm | 3.2 | 42.240 |
| C125x50x20x1.8mm | 3.6 | 47.520 |
| C125x50x20x2.0mm | 4.0 | 52.800 |
| C125x50x20x2.3mm | 4.6 | 60.720 |
| C125x50x20x2.5mm | 5.0 | 66.000 |
| C125x50x20x2.8mm | 5.6 | 73.920 |
| C125x50x20x3.0mm | 6.0 | 79.200 |
| C150x50x20x1.5mm | 3.3 | 43.520 |
| C150x50x20x1.6mm | 3.5 | 46.422 |
| C150x50x20x1.8mm | 4.0 | 52.224 |
| C150x50x20x2.0mm | 4.4 | 58.027 |
| C150x50x20x2.3mm | 5.1 | 66.731 |
| C150x50x20x2.5mm | 5.5 | 72.534 |
Giá xà gồ chữ C mạ kẽm
| UY CÁCH | 1,50 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | 2.9 ly |
| C (80 x 40) | 31.000 | 37.000 | 40.500 | ||
| C 100 x 50) | 39.000 | 46.000 | 51.000 | 67.000 | 91.628 |
| C (125 x 50) | 43.000 | 50.500 | 56.000 | 73.500 | 101.579 |
| C (150 x 50) | 49.000 | 57.500 | 64.000 | 83.500 | 111.559 |
| C (150 x 65) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 95.000 | 123.400 |
| C (180 x 50) | 54.500 | 65.000 | 72.000 | 95.000 | 123.400 |
| C (180 x 65) | 63.500 | 76.000 | 84.000 | 103.000 | 135.450 |
| C (200 x50) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 100.000 | 131.467 |
| C (200 x 65) | 67.500 | 80.500 | 90.000 | 111.500 | 143.410 |
| C (250 x 50) | 85.500 | 95.000 | 116.500 | 151.377 | |
| C (250 x 65) | 103.000 | 126.500 | 163.329 |
Đơn vị cung cấp thép hình C uy tín hiện nay
Nhà sản xuất hàng đầu
-
Thép Hòa Phát – một trong những doanh nghiệp thép lớn nhất Việt Nam, sản xuất thép hình C chất lượng cao, có thị phần lớn và hệ thống phân phối rộng khắp.
-
VNSTEEL – Thép Miền Nam – thuộc tập đoàn VNSTEEL; cung cấp sản phẩm chất lượng ổn định, công suất lớn.
-
Thép Pomina – nhà máy hiện đại, đầu tư lớn tại Bình Dương và Bà Rịa – Vũng Tàu, sản xuất đa dạng quy cách thép hình C.
-
Thép Việt Nhật – cung cấp thép C tiêu chuẩn Nhật Bản với chất lượng cao và giá cạnh tranh.
-
Thép Việt Úc – doanh nghiệp liên doanh tại Hải Phòng, nổi bật trong sản xuất thép hình C theo tiêu chuẩn quốc tế.
-
TISCO – Gang thép Thái Nguyên – nguồn cung thép ổn định, tham gia nhiều công trình trọng điểm trong nước.

Nhà phân phối & đại lý tiêu biểu
-
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát – hệ thống phân phối rộng khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. Cung cấp đa dạng kích thước, cập nhật bảng giá hàng ngày, dịch vụ giao hàng nhanh chóng.
-
Thép Trí Việt – chuyên phân phối thép hình C chất lượng cao, hỗ trợ giao hàng tận công trình, slate giá cạnh tranh.
-
Nam Thành Vinh Steel – phân phối trực tiếp từ nhà máy đến các công trình lớn, đảm bảo tiến độ và chất lượng.
-
Trường Thịnh Phát – đơn vị chuyên cung cấp thép hình C với quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và dịch vụ uy tín lâu năm.
Thép hình C là một trong những loại vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong các công trình xây dựng cũng như ngành cơ khí chế tạo. Với thiết kế chắc chắn, dễ thi công và khả năng chịu lực tốt, thép hình C mang lại hiệu quả cao trong việc gia cố kết cấu, làm khung đỡ hay lắp dựng nhà xưởng, mái tôn.
Việc lựa chọn thép hình C chất lượng từ nhà cung cấp uy tín không chỉ đảm bảo độ bền cho công trình mà còn giúp tối ưu chi phí và tiến độ thi công. Hy vọng qua bài viết trên của phế liệu Hoàng Ngọc Diệp, quý độc giả đã có thêm kiến thức hữu ích.
Xem thêm:
- Thu mua phế liệu kẽm trên toàn quốc với giá tốt nhất
- Thu mua phế liệu hợp kim trên toàn quốc với giá tốt nhất
- Thu mua phế liệu chì trên toàn quốc với giá tốt nhất
- Thu mua phế liệu thiếc trên toàn quốc với giá tốt nhất
- Thu mua phế liệu niken trên toàn quốc với giá tốt nhất
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG NGỌC DIỆP

