Thép hình I là một loại vật liệu quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn, Thép Cao phế liệu Hoàng Ngọc Diệp xin cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, tiêu chuẩn, cấu tạo và bảng giá thép hình I qua bài viết dưới đây.
Thép hình I là gì?
Thép hình I, còn được gọi là dầm thép I (I-Beam), là loại thép cacbon có hình dạng giống chữ I. Thiết kế này giúp tăng cường khả năng chống uốn theo một hướng, rất hữu ích trong các công trình xây dựng. Thép I bao gồm hai phần chính: cạnh ngang và phần bụng nối.
Xem thêm:
- Thép hình U là gì? Ưu điểm, quy cách và bảng giá mới nhất
- Thép hình H là gì? Quy cách và bảng giá thép H mới nhất
- Thép hình V là gì? Phân loại, quy cách và bảng giá mới nhất
- Thép hình C là gì? Ưu điểm, phân loại và bảng giá mới nhất
Phân loại thép hình I và các ứng dụng phổ biến
Hiện nay, có ba loại thép hình I phổ biến trên thị trường: thép hình I đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng, tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn:
Thép hình i đúc: Được sản xuất bằng công nghệ cán đúc hiện đại, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Loại thép này thường được dùng trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo và các ngành công nghiệp nặng.
Thép i mạ kẽm: Được bảo vệ bởi một lớp kẽm bên ngoài giúp chống lại các tác động từ môi trường. Thép I mạ kẽm có giá thành hợp lý và thường được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, lan can, hàng rào, giàn giáo xây dựng, chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm.
Thép i mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng không chỉ bảo vệ thép khỏi oxy hóa và gỉ sét mà còn tăng cường khả năng chịu va đập và chịu lực. Do đó, thép I nhúng nóng thường được dùng trong xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, đóng tàu...
Hướng dẫn phân biệt thép hình I và H
Thép H có mặt cắt như sau:
Đối với sản phẩm thép chữ I có một số điểm khác như:
– Về mặt cắt thép I:
Sự khác biệt giữa thép I và thép hình H
– Đặc điểm:
- Độ dốc mặt trong của cạnh trên và cạnh dưới khác nhau, phụ thuộc vào tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Mép ngoài của cạnh trên và cạnh dưới có hình dạng cong.
- Cạnh ngoài mỏng hơn so với cạnh trong.
– Thép I được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, đường ray, công trình hầm mỏ…
– Mã HS:
- Hợp kim: 7228.70.90 và 7228.70.10
- Carbon: 7216.32.00
Xem thêm:
- Thu mua phế liệu đồng giá cạnh tranh nhất trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu nhôm giá cạnh tranh nhất trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu sắt thép giá cạnh tranh nhất trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu nhựa giá cạnh tranh nhất trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu inox giá cạnh tranh nhất trên toàn quốc
Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm của thép I (I-Beams)
Dầm thép I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và công trình nhờ vào các đặc tính và ưu điểm nổi bật sau:
- Khả năng chịu lực tốt: Thiết kế với phần bụng dài hơn phần cánh giúp I-Beams có khả năng chịu lực, chống uốn và giữ cân bằng tốt.
- Độ bền cao: Dầm thép hình I có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa nhờ lớp mạ kẽm, giúp khách hàng yên tâm về vấn đề gỉ sét trong quá trình sử dụng. Đặc tính này giúp kéo dài tuổi thọ trung bình của thép I lên khoảng 50-60 năm, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Kích thước đa dạng: Thép hình I được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau như I100, I150, I200, I250, I300... đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Bảng giá thép hình I mới nhất hiện nay
Giá thép hình I theo kg
-
Thép I nhỏ (I100–I150): từ 14.500 – 18.500 đ/kg, mức phổ biến khoảng 17.800 – 18.200 đ/kg.
-
Thép I trung & lớn (I200–I300): từ 16.000 – 22.000 đ/kg, với thép nhập khẩu cao cấp (Posco, Hòa Phát, Á Châu…) dao động 18.000 – 25.000 đ/kg.
-
I cánh côn (I-Beam nhập khẩu): khoảng 25.500 đ/kg.
Giá tham khảo theo cây 6 m hoặc 12 m
Mã thép | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (đ/kg) | Giá cây 6 m (triệu) | Giá cây 12 m (triệu) |
---|---|---|---|---|
I100 | ~45 kg | 17.800 | 0.80 | — |
I120 | ~58 kg | 17.900 | 1.10 | — |
I150 | ~78 kg | 18.200 | 1.42 | 2.84 |
I200 | ~122 kg | 20.500 | 2.50 | 5.00 |
I250 | ~175 kg | 22.000 | 3.85 | 7.70 |
I300 | ~220 kg | 22.000 | 4.84 | 9.68 |
I400 | ~400 kg | 22.000 | 8.80 | 17.60 |

Lưu ý quan trọng
-
Giá thay đổi nhanh chóng theo thị trường – nên liên hệ trước khi mua để có giá chính xác theo ngày.
-
Thương hiệu và xuất xứ ảnh hưởng rõ rệt: thép nhập khẩu (Posco, Nhật, Hàn) có mức giá cao hơn thép nội địa.
-
Chiều dài, trọng lượng và cánh côn: giá cây sẽ khác so với giá/kg, và mác thép (SS400, A36...) cũng ảnh hưởng đến giá thành.
-
VAT và phí vận chuyển: Một số nơi đã bao gồm VAT, có địa chỉ hỗ trợ vận chuyển tận công trình.
Bảng quy cách đầy đủ nhất của thép hình I
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình I sẽ giúp khách hàng nắm bắt các thông số đầy đủ và chính xác nhất. Bảng tra này giúp khách hàng lựa chọn loại thép hình phù hợp nhất với mục đích sử dụng và công trình của mình:
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ I | ||||||
STT | Quy cách H x B x D (mm) |
Chiều dày trung bình cánh t (mm) |
Bán kính lượn trong R (mm) |
Bán kính lượn cánh r (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Thép I 100x55x4.5 | 7.2 | 7 | 2.5 | 12 | 9.46 |
2 | Thép I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.5 |
3 | Thép I 140x73x4.9 | 7.5 | 8 | 3.0 | 17.4 | 13.7 |
4 | Thép I 160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.9 |
5 | Thép I 180x90x5.1 | 8.1 | 9 | 3.5 | 23.4 | 18.4 |
6 | Thép I 180x100x5.1 | 8.3 | 9 | 3.5 | 25.4 | 19.9 |
7 | Thép I 200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21 |
8 | Thép I 200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.7 |
9 | Thép I 220x110x5.4 | 8.7 | 10 | 4.0 | 30.6 | 24 |
10 | Thép I 220x120x5.4 | 8.9 | 10 | 4.0 | 32.8 | 25.8 |
11 | Thép I 240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.3 |
12 | Thép I 240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.4 |
13 | Thép I 270x125x6.0 | 9.8 | 11 | 4.5 | 40.2 | 31.5 |
14 | Thép I 270x135x6.0 | 10.2 | 11 | 4.5 | 43.2 | 33.9 |
15 | Thép I 300x135x6.5 | 10.2 | 12 | 5.0 | 46.5 | 36.5 |
16 | Thép I 300x145x6.5 | 10.7 | 12 | 5.0 | 49.9 | 39.2 |
17 | Thép I 330x140x7.0 | 11.2 | 13 | 5.0 | 53.8 | 42.2 |
18 | Thép I 360x145x7.5 | 12.3 | 14 | 6.0 | 61.9 | 48.6 |
19 | Thép I 400x155x8.3 | 13 | 15 | 6.0 | 72.6 | 57 |
20 | Thép I 450x160x9.0 | 14.2 | 16 | 7.0 | 84.7 | 66.5 |
21 | Thép I 500x170x10 | 15.2 | 17 | 7.0 | 100 | 78.5 |
22 | Thép I 550x180x11 | 16.5 | 18 | 7.0 | 118 | 92.6 |
23 | Thép I 600x190x12.0 | 17.8 | 20 | 8.0 | 138 | 108 |
Các kích thước cột thép hình I định hình phổ biến nhất
Một số kích thước cột thép hình chữ I phổ biến trên thị trường hiện nay:
- Thép hình I kích thước 100 x 55 x 4.5 x 6m: Cây thép này có phần bụng rộng 100mm, cạnh ngang rộng 55mm, độ dày bụng là 4.5mm và chiều dài là 6 mét.
- thép hình I kích thước 120 x 64 x 4.8 x 6m: Cây thép này có phần bụng rộng 120mm, cạnh ngang rộng 64mm, độ dày bụng là 4.8mm và chiều dài là 6 mét.
- Thép hình chữ I kích thước 148 x 100 x 6 x 9 x 12m: Cây thép này có phần bụng rộng 148mm, cạnh ngang rộng 100mm, độ dày bụng là 6mm, độ dày cánh là 9mm và chiều dài là 12 mét.
- Thép hình I kích thước 150 x 75 x 5 x 7 x 12m: Cây thép này có phần bụng rộng 150mm, cạnh ngang rộng 75mm, độ dày bụng là 5mm, độ dày cánh là 7mm và chiều dài là 12 mét.
- Thép I kích thước 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m: Cây thép này có phần bụng rộng 200mm, cạnh ngang rộng 100mm, độ dày bụng là 5.5mm, độ dày cánh là 8mm và chiều dài là 12 mét.
Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn mới nhất
Để đảm bảo mua được thép I chất lượng cao, quý khách cần biết cách phân biệt các tiêu chuẩn và mác thép của các nước sản xuất thép I. Ví dụ:
Tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản quy định tính chất cơ lý và hóa học của thép hình.
Mác thép SS400 là thông dụng nhất cho thép hình chữ I theo tiêu chuẩn này. SS400 có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa và tối đa 510 MPa, độ giãn dài tối thiểu 17%. Tỷ lệ phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài của thép I là 17% với độ dày đến 16mm, 21% với độ dày đến 40mm và 23% cho độ dày lớn hơn 50mm.
Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn và mác thép khác như: TCVN 7571-16 (Việt Nam), GOST 380 – 88 (Nga) (mác thép CT3 thông dụng nhất), ASTM A36 (Mỹ) (mác thép A36 thông dụng nhất)...
Khi mua thép chữ I, khách hàng nên kiểm tra kỹ các mác thép trên sản phẩm để xác định nguồn gốc và công nghệ sản xuất, đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
Các thương hiệu sản phẩm thép hình I hàng đầu hiện nay
Để lựa chọn được sản phẩm thép hình I tốt và phù hợp nhất, quý khách hàng có thể tham khảo một số thương hiệu uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam:
- An Khánh: Được đánh giá là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép hình với hơn 20 năm kinh nghiệm.
- Á Châu: Các sản phẩm thép hình của Á Châu được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt, mẫu mã đa dạng, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của công trình.
- Posco: Là một trong những tập đoàn thép lớn nhất trên thế giới, có trụ sở chính tại Hàn Quốc. Thép hình của Posco có chất lượng vượt trội và giá thành hợp lý.
- Vinaone: Được thành lập từ năm 2002, Vina One đã không ngừng phát triển và trở thành một trong những thương hiệu sản xuất thép hình hàng đầu tại Việt Nam.
- Tisco: Nhận được nhiều giải thưởng về chất lượng sản phẩm, Tisco là một công ty chuyên sản xuất các sản phẩm sắt thép uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Mua thép hình I ở đâu uy tín, chất lượng nhất?
Để mua thép hình I uy tín và chất lượng, bạn nên lựa chọn các nhà cung cấp lớn, đại lý chính hãng hoặc công ty phân phối có kinh nghiệm lâu năm trong ngành sắt thép. Dưới đây là những gợi ý cụ thể:
Các nhà phân phối lớn và uy tín tại Việt Nam
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
-
Khu vực: TP.HCM, giao hàng toàn quốc
-
Ưu điểm: Đa dạng chủng loại thép hình I, báo giá minh bạch, có hỗ trợ vận chuyển và xuất hóa đơn đầy đủ.
Công ty TNHH Thép Hùng Phát
-
Khu vực: TP.HCM, miền Tây
-
Ưu điểm: Giá cả cạnh tranh, chuyên cung cấp thép I các loại (nhập khẩu & nội địa), dịch vụ tư vấn tận tình.
Thép Đông Dương Sài Gòn (Công ty CP Thép Đông Dương)
-
Khu vực: TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai
-
Ưu điểm: Chuyên thép hình I – H – U – V, có sẵn kho hàng lớn, chứng từ CO/CQ đầy đủ, giá tốt cho công trình lớn.
Công ty Thép Vina One hoặc Thép Nam Kim
Đây là nhà sản xuất uy tín, có phân phối thông qua các đại lý lớn toàn quốc. Bạn có thể tìm các đại lý cấp 1 để mua được giá gốc tốt nhất.
Mua tại kho thép khu vực địa phương
Nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí vận chuyển hoặc lấy hàng nhanh, có thể mua tại các kho thép lớn tại địa phương:
-
Hà Nội: Khu vực Long Biên, Gia Lâm, Thanh Trì
-
TP.HCM: Quận 12, Bình Tân, Hóc Môn
-
Bình Dương/Đồng Nai: Các khu công nghiệp có kho phân phối cấp 1
Tiêu chí chọn đơn vị uy tín
-
Có chứng chỉ CO/CQ (chứng nhận chất lượng và nguồn gốc xuất xứ)
-
Hợp đồng rõ ràng, hóa đơn VAT đầy đủ
-
Báo giá minh bạch, có niêm yết trên website hoặc gửi trực tiếp
-
Dịch vụ giao hàng nhanh, có xe cẩu, xe tải hỗ trợ
-
Cam kết không giao hàng giả, pha trộn
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG NGỌC DIỆP