Thép hình từ lâu đã trở thành một vật liệu quan trọng trong xây dựng. Loại thép này mang lại những ưu điểm lớn như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và đặc biệt phù hợp với các yêu cầu riêng biệt trong thi công. Thép hình U là một loại thép kết cấu phổ biến được nhiều người tin dùng.
Thép hình U là gì?
Thép hình U là loại thép có hình dáng tương tự chữ U hoa. Mặt cắt ngang của thép hình U có dạng chữ U. Nó bao gồm một phần lưng thẳng, được gọi là thân, và hai phần kéo dài ở trên và dưới, được gọi là cánh.
Thép hình U nổi bật với đặc tính cứng cáp, vững chắc, và bền bỉ, do đó nó có khả năng chịu lực cao và chống chịu tốt với các rung động mạnh.
Ưu điểm của thép hình U
- Thép hình U có khả năng chống cháy rất tốt, không bắt lửa.
- Giá thành phải chăng, chi phí thấp.
- Chất lượng ổn định, không bị cong, võng.
- Nhẹ, bền và chắc chắn.
- Thân thiện với môi trường.
- Không bị mục, rỉ sét, hay mối mọt.
Thép hình chữ U được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, các góc có độ chính xác cao. Đây là một vật liệu tuyệt vời cho các ứng dụng kết cấu và chế tạo. Hiện nay, thép chữ U được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, xe tải, xe đầu kéo, và làm thanh cố định. Thép chữ U thích hợp để tăng cường độ cứng và lực theo cả chiều dọc và chiều ngang.
Xem thêm:
- Thép hình I là gì? Phân loại, ứng dụng và bảng giá
- Thép hình H là gì? Quy cách và bảng giá thép H mới nhất
- Thép hình V là gì? Phân loại, quy cách và bảng giá mới nhất
- Thép hình C là gì? Ưu điểm, phân loại và bảng giá mới nhất
Bảng giá thép hình U
Giá thép hình U theo kg
-
Giá trung bình: từ 12.500 – 14.050 đồng/kg, với một số loại nhập khẩu cao cấp lên đến 30.000 đồng/kg.
-
Thép U nội địa (An Khánh, Á Châu): dao động 13.000 – 21.000 đồng/kg.
-
Thép U nhập khẩu (Posco): khoảng 18.500 – 25.000 đồng/kg.
Giá tham khảo theo cây (chiều dài 6m, 12m)
Đơn vị: kg/cây – giá/kg – giá/cây
-
U100 (≈51 kg): 12.300 – 14.050 đồng/kg → ~ 630.000 – 720.000 đồng/cây (6 m).
-
U120 (≈62 kg): 12.300 – 14.050 đồng/kg → ~ 770.000 – 870.000 đồng/cây (6 m) .
-
U140 (≈73–85 kg): ~ 12.500 đồng/kg → ~ 900.000 – 1.05 triệu/cây (6 m) .
-
U150 (≈85 kg): 12.500 đồng/kg → ~ 1.395 triệu/cây (6 m); ~ 2.79 triệu/cây (12 m) .
-
U200 (≈220 kg): 12.500 đồng/kg → ~ 1.275 triệu/cây (6 m); ~ 2.55 triệu/cây (12 m) .
-
U250 (≈330 kg): 12.500 đồng/kg → ~ 1.71 triệu/cây (6 m); ~ 3.42 triệu/cây (12 m) .
-
U300 (≈414 kg): 12.500 đồng/kg → ~ 2.86 triệu/cây (6 m); ~ 5.72 triệu/cây (12 m) .
-
U380 (≈654 kg): 12.500 đồng/kg → ~ 4.09 triệu/cây (6 m); ~ 8.18 triệu/cây (12 m) .
Lưu ý
-
Biến động phụ thuộc vào thương hiệu, xuất xứ (nội địa hay nhập khẩu), kích thước, độ dày và độ dài cây.
-
Hàng nhập khẩu (Hàn Quốc, Nhật, Posco…) thường có giá cao hơn và chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn JIS, ASTM…
-
Giá tại kho Hà Nội hay TP.HCM có thể chênh lệch do chi phí vận chuyển và thuế.
Xem thêm:
- Thu mua phế liệu đồng giá cao, uy tín trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu nhôm giá cao, uy tín trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu sắt thép giá cao, uy tín trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu nhựa giá cao, uy tín trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu inox giá cao, uy tín trên toàn quốc
Quy cách thép hình U
Tiêu chuẩn
Các loại thép hình U phổ biến hiện nay bao gồm: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400... Đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Mác thép tiêu chuẩn của thép U:
- Mác thép Mỹ: A36, tuân theo tiêu chuẩn ATSM A36.
- Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400, tuân theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410.
- Mác thép Nhật Bản: SS400, tuân theo tiêu chuẩn quốc tế JISG3101, 3010, SB410.
- Mác thép Nga: CT3, tuân theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Bảng quy cách thép hình U
- Chiều cao bụng (H) trong khoảng từ 50 – 380 mm.
- Chiều cao cánh (B): 25 – 1000 mm
- Chiều dài (L): 6000 – 12000 mm
Bảng quy cách.
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|---|---|
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | – | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | – | 23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x38x5,7x6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x43x3x4,5×66M | 6M | – | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x46x5,5x6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | – | 33.00 | |
U100 x42x4,5x6m | 6M | – | 42.00 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | – | 54.00 |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | – | 66.00 | |
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Nên mua thép hình U ở đâu uy tín, chất lượng?
Bạn nên mua thép hình U ở những địa chỉ uy tín, có chứng nhận chất lượng rõ ràng, giá cả minh bạch và hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng. Dưới đây là một số địa điểm và tiêu chí lựa chọn phù hợp:
Đại lý, nhà phân phối thép lớn và uy tín
Một số nhà cung cấp có quy mô lớn, hệ thống kho bãi trải rộng và cam kết đúng chất lượng:
-
Hòa Phát Group – Một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất Việt Nam. Mua trực tiếp hoặc qua đại lý cấp 1.
-
Thép Miền Nam (VNSTEEL) – Nguồn hàng ổn định, chất lượng tốt, phân phối rộng rãi.
-
Tôn Thép Mạnh Hà – Cung cấp thép hình U đa dạng kích thước, có bảng giá niêm yết rõ ràng.
-
Thép Đông Á – Đông Dương SG – Chuyên phân phối các loại thép hình tại TP.HCM và khu vực phía Nam.
-
Thép Thịnh Phát, Thép Gia Nguyễn, Sài Gòn CMC – Đều là những đơn vị có tên tuổi, cam kết hàng chuẩn và giá cạnh tranh.
Chợ đầu mối hoặc kho tổng phân phối
-
Tại TP.HCM: Quận 12, Bình Tân, Hóc Môn có nhiều kho lớn, dễ thương lượng giá.
-
Tại Hà Nội: Khu vực Gia Lâm, Long Biên, Hoàng Mai tập trung nhiều đại lý thép xây dựng.
-
Các tỉnh lân cận: Nên chọn đại lý cấp 1 gần công trình để tiết kiệm chi phí vận chuyển.
Tiêu chí chọn nơi mua uy tín:
-
Có hóa đơn, chứng chỉ chất lượng, CO/CQ đầy đủ.
-
Miễn phí vận chuyển trong bán kính gần hoặc hỗ trợ xe cẩu tận công trình.
-
Tư vấn kỹ thuật và hậu mãi tốt.
-
Giá cả niêm yết công khai, cam kết không tráo hàng, không pha trộn.
Kết luận
Thép hình U là một trong những loại vật liệu kết cấu quan trọng và phổ biến trong xây dựng nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công, lắp đặt. Với nhiều kích thước và chủng loại khác nhau, thép U đáp ứng linh hoạt cho nhiều hạng mục công trình từ nhà ở, nhà xưởng đến các công trình công nghiệp lớn. Hy vọng rằng bài viết này của phế liệu Hoàng Ngọc Diệp, sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các ưu điểm và quy cách, bảng giá của thép hình U nhé.
Xem thêm:
- Thu mua phế liệu kẽm giá cao, uy tín trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu hợp kim giá cao, uy tín trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu chì giá cao, uy tín trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu thiếc giá cao, uy tín trên toàn quốc
- Thu mua phế liệu niken giá cao, uy tín trên toàn quốc
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG NGỌC DIỆP