Thép hình V là gì? Phân loại, quy cách và bảng giá mới nhất

Thép hình V (thép V) là một loại thép có cấu trúc đặc biệt. Nó được tạo ra bằng cách uốn một tấm thép thành một góc 90 độ. Điểm nổi bật của loại thép này là mặt cắt có hình chữ "V". Điều này giúp thép có khả năng chống uốn tốt theo chiều dài. Nhờ cấu trúc góc vuông kết hợp với vật liệu thép, thép hình V có độ bền và ổn định cao. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng kỹ thuật. Chúng ta hãy cùng Phế liệu Hoàng Ngọc Diệp tìm hiểu kỹ hơn về loại thép này trong ngành công nghiệp kim loại và xây dựng.

Mục lục

    Thép hình chữ V là gì?

    Thép hình V (V-beam hay thép góc V), là loại thép có hình dạng giống chữ V in hoa. Thép này thường được phân loại thành thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Nó có nhiều kích thước khác nhau như V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130. Các kích thước này phục vụ cho nhiều mục đích và vị trí sử dụng khác nhau.

    Thép hình V có nhiều ưu điểm như độ bền, độ cứng, khả năng chịu lực cao và chịu được rung động mạnh. Loại thép này cũng có khả năng chống lại các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm và hóa chất.

    thép hình v

    Thép hình V được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Ví dụ như xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, trang trí, mái che, thanh trượt, đường ray, lan can và các loại hàng gia dụng. Điều này thể hiện tính linh hoạt và ứng dụng cao của sản phẩm.

    Xem thêm:

    • Thép hình U là gì? Ưu điểm, quy cách và bảng giá mới nhất
    • Thép hình I là gì? Phân loại, ứng dụng và bảng giá
    • Thép hình H là gì? Quy cách và bảng giá thép H mới nhất
    • Thép hình C là gì? Ưu điểm, phân loại và bảng giá mới nhất

    Tiêu chuẩn thép hình V

    Thép hình chữ V cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế. Dưới đây là các tiêu chuẩn cụ thể:

    MÁC THÉPA36,  SS400,  Q235B, S235JR,  GR.A và GR.B
    TIÊU CHUẨNTCVN ,EN10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, ASTM, JIS G3101
    XUẤT XỨViệt Nam – Đài Loan – Thái Lan – Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc
    QUY CÁCHDày: 3.0mm – 24mm
    Dài: 6000 – 12000mm

    thép hình v

    Đặc tính kỹ thuật

    Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
    Ctối đaSi tối đa  Mn tối đaPtối đaStối đaNitối đaCrtối đacumax
    A360.270.15-0.401.200.0400.0500.20
    SS4000.0500.050
    Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
    S235JR0.220.551.600.0500.050
    GR.A0.210.502.5XC0.0350.035
    GR.B0.210.350.800.0350.035

    thép hình v

    Đặc tính cơ lý

    Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
    Nhiệt độ (C)YSMpaTSMpa%_
    A36≥245400-55020
    SS400≥245400-51021
    Q235B≥235370-50026
    S235JR≥235360-51026
    GR.A20≥235400-52022
    GR.B0≥235400-52022

    Xem thêm:

    Phân loại thép hình chữ V

    Thép hình chữ V được chia thành các loại dựa trên cách xử lý bề mặt:

    Sắt V

    Sắt V không được xử lý bề mặt, giữ nguyên màu đen của phôi thép. Thép V đen có giá thành thấp. Nó thường được dùng trong xây dựng dân dụng, chế tạo đồ nội thất, làm khung và giá đỡ cho thiết bị.

    thép hình v

    Thép hình V inox

    Thép hình V inox được đánh giá cao bởi các chuyên gia xây dựng nhờ các tính năng vượt trội. Sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và dễ gia công. Bề mặt sáng bóng của thép inox giúp việc vệ sinh dễ dàng hơn.

    Thông số kỹ thuật của thép hình V inox thường như sau:

    • Kích thước cạnh: 30 - 300mm
    • Chiều dài: 6000 - 12000mm
    • Độ dày: 1.5 - 10mm

    thép hình v

    Thép hình V inox được sử dụng rộng rãi trong:

    • Khung nhà xưởng
    • Cầu đường
    • Kết cấu nhà tiền chế
    • Cơ khí và chế tạo máy
    • Xây dựng dân dụng

    Thép hình V mạ kẽm điện phân

    Thép hình V mạ kẽm điện phân có lớp kẽm mỏng, dày khoảng 20-30 μm. Bề mặt của loại thép này sáng bóng và mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.

    thép hình v

    Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

    Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày 70-90 μm, phủ kín bề mặt. Lớp mạ này bảo vệ thép khỏi ăn mòn do oxy hóa.

    thép hình v

    Thép hình V lỗ

    Thép hình V lỗ, còn gọi là thép V lỗ đa năng, có nhiều lỗ trên bề mặt. Nó được dùng để lắp ráp các loại kệ như kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa và nhiều ứng dụng khác.

    Các lỗ trên thép được đúc đều, chính xác, giúp việc lắp ráp dễ dàng. Thép V lỗ có độ dày và kích thước cạnh chính xác.

    Kích thước thông dụng của thép V lỗ:

    • Chiều dài: 2m, 2m4, 3m
    • Độ dày: 1.5ly, 1.8ly, 2ly

    thép hình v

    Quy trình sản xuất thép V lỗ đa năng:

    • Cắt băng: Cắt thép hình V theo quy cách.
    • Dập lỗ: Dập các lỗ đều trên thanh thép V.
    • Chấn thành hình V.
    • Tẩy rỉ: Làm sạch bề mặt thép.
    • Sơn tĩnh điện.

    Kích thước phổ biến của thép V lỗ: V 30 x 30, V 40 x 40, V 30 x 50, V 40 x 60, V 40 x 80.

    Quy cách thép hình chữ V

    Quy cách của thép hình V bao gồm các tiêu chí quan trọng như kích thước, khối lượng, độ dày và các đặc tính hình học.

    Chiều dài của cây thép V

    Theo tiêu chuẩn TCVN, chiều dài của cây thép V có thể là: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (m). Trong thực tế:

    • Thép V từ V2 đến V8 thường dài 6m.
    • Thép V từ V8 trở lên thường dài 12m.

    Nếu cần kích thước khác, nhà sản xuất có thể làm theo thỏa thuận riêng. Một số loại sắt V không sản xuất trong nước cần phải nhập khẩu.

    Trọng lượng, kích thước của thép chữ V

    Trọng lượng, kích thước và đặc trưng mặt cắt của thép hình V rất quan trọng. Dưới đây là ý nghĩa của từng thông số:

    • A và B: Độ rộng của các cạnh thép V, A = B.
    • t: Độ dày của cạnh thép V.
    • r1 và r2: Bán kính của các góc lượn trong và ngoài.
    • Cx và Cy: Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt đến các cạnh thép V.
    • ix và iy: Bán kính quán tính của mặt cắt theo hai trục x và y.

    Cách tính trọng lượng thép hình V

    Để tính trọng lượng trên 1m dài của thép hình V, ta dùng công thức:

    P(kg/m)=0.785×Diện tích mặt cắt ngang

    Diện tích mặt cắt ngang (a) được tính theo công thức:

    Ví dụ: Tính trọng lượng 1m dài của thép V 50x50x4:

    =0.785×3.892675=3.055749875 (kg/m)

    Vậy, trọng lượng 1m dài của thép V 50x 50x 4 là khoảng 3.06 kg. Bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng thép hình V dưới đây.

    Bảng tra thép hình chữ V – Trọng lượng, Quy cách

    Số TTMô Tả Quy Cách Sản PhẩmChiều dàikg/mkg/cây
    1V 25x 25x 2,5ly6        0.92          5.5
    2V 25x 25x 3ly6      1.12          6.7
    3V 30x 30x 2.0ly6      0.83          5.0
    4V 30x 30x 2,5ly6      0.92          5.5
    5V 30x 30x 3ly6      1.25          7.5
    6V 30x 30x 3ly6      1.36          8.2
    7V 40x 40x 2ly6      1.25          7.5
    8V 40x 40x 2,5ly6      1.42          8.5
    9V 40x 40x 3ly6      1.67        10.0
    10V 40x 40x 3.5ly6      1.92        11.5
    11V 40x 40x 4ly6      2.08        12.5
    12V 40x 40x 5ly6      2.95        17.7
    13V 45x 45x 4ly6      2.74        16.4
    14V 45x 45x 5ly6      3.38        20.3
    15V 50x 50x 3ly6      2.17        13.0
    16V 50x 50x 3,5ly6      2.50        15.0
    17V 50x 50x 4ly6      2.83        17.0
    18V 50x 50x 4,5ly6      3.17        19.0
    19V 50x 50x 5ly6      3.67        22.0
    20V 60x 60x 4ly6      3.68        22.1
    21V 60x 60x 5ly6      4.55        27.3
    22V 60x 60x 6ly6      5.37        32.2
    23V 63x 63x 4ly6      3.58        21.5
    24V 63x 63x 5ly6      4.50        27.0
    25V 63x 63x 6ly6      4.75        28.5
    26V 65x 65x 5ly6      5.00        30.0
    27V 65x 65x 6ly6      5.91        35.5
    28V 65x 65x 8ly6      7.66        46.0
    29V 70x 70x 5.0ly6      5.17        31.0
    30V 70x 70x 6.0ly6      6.83        41.0
    31V 70x 70x 7ly6      7.38        44.3
    32V 75x 75x 4.0ly6      5.25        31.5
    33V 75x 75x 5.0ly6      5.67        34.0
    34V 75x 75x 6.0ly6      6.25        37.5
    35V 75x 75x 7.0ly6      6.83        41.0
    36V 75x 75x 8.0ly6      8.67        52.0
    37V 75x 75x 9ly6      9.96        59.8
    38V 75x 75x 12ly6    13.00        78.0
    39V 80x 80x 6.0ly6      6.83        41.0
    40V 80x 80x 7.0ly6      8.00        48.0
    41V 80x 80x 8.0ly6      9.50        57.0
    42V 90x 90x 6ly6      8.28        49.7
    43V 90x 90x 7,0ly6      9.50        57.0
    44V 90x 90x 8,0ly6    12.00        72.0
    45V 90x 90x 9ly6    12.10        72.6
    46V 90x 90x 10ly6    13.30        79.8
    47V 90x 90x 13ly6    17.00      102.0
    48V 100x 100x 7ly6    10.48        62.9
    49V 100x 100x 8,0ly6    12.00        72.0
    50V 100x 100x 9,0ly6    13.00        78.0
    51V 100x 100x 10,0ly6    15.00        90.0
    52V 100x 100x 12ly6    10.67        64.0
    53V 100x 100x 13ly6    19.10      114.6
    54V 120x 120x 8ly6    14.70        88.2
    55V 120x 120x 10ly6    18.17      109.0
    56V 120x 120x 12ly6    21.67      130.0
    57V 120x 120x 15ly6    21.60      129.6
    58V 120x 120x 18ly6    26.70      160.2
    59V 130x 130x 9ly6    17.90      107.4
    60V 130x 130x 10ly6    19.17      115.0
    61V 130x 130x 12ly6    23.50      141.0
    62V 130x 130x 15ly6    28.80      172.8
    63V 150x 150x 10ly6    22.92      137.5
    64V 150x 150x 12ly6    27.17      163.0
    65V 150x 150x 15ly6    33.58      201.5
    66V 150x 150x 18ly639.8238.8
    67V 150x 150x 19ly641.9251.4
    68V 150x 150x 20ly644264
    69V 175x 175x 12ly631.8190.8
    70V 175x 175x 15ly639.4236.4
    71V 200x 200x 15ly645.3271.8
    72V 200x 200x 16ly648.2289.2
    73V 200x 200x 18ly654324
    74V 200x 200x 20ly659.7358.2
    75V 200x 200x 24ly670.8424.8
    76V 200x 200x 25ly673.6441.6
    77V 200x 200x 26ly676.3457.8
    78V 250x 250x 25ly693.7562.2
    79V 250x 250x 35ly6128768

    Giá bán thép hình chữ V mới nhất hiện nay

    Bảng giá chỉ có giá trị tham khảo

    Standard Sectional Dimension (mm)Unit Mass (kg/m)Giá
    At
    V 50×50 (V5)43.06Liên hệ
    53.77
    64.43
    V 60×60 (V6)54.57
    65.42
    V 63×6354.81
    65.73
    V 65×6554.97
    65.91
    76.76
    87.73
    V 70×7055.37
    66.38
    77.38
    88.38
    V 75×7555.80
    66.85
    77.90
    88.99
    V 80×8067.32
    78.51
    89.63
    V 90×9068.28
    79.61
    810.90
    912.20
    1013.30
    V 100×100710.70
    812.20
    913.70
    1014.90
    1217.80
    V 120×120814.70
    1018.20
    1221.60
    V 130×130917.90
    1019.70
    1223.40
    V 150×1501023.00
    1227.30
    1533.80
    V 175×1751231.80
    1539.40
    V 200×2001545.30
    2059.70
    2573.60

    Ứng dụng của thép hình V

    Gia cố kết cấu trong xây dựng

    Thép hình V thường được dùng để làm khung, giằng, vì kèo, dầm chịu lực trong các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà dân dụng, cầu đường. Hình dạng chữ V giúp phân tán lực và ổn định cấu trúc hiệu quả.

    Làm thanh giằng, khung đỡ

    Trong các kết cấu khung thép hoặc giàn giáo, thép V đóng vai trò như thanh giằng chéo, giúp giữ vững cấu trúc trước các tác động ngang như gió hoặc rung chấn.

    Cơ khí và chế tạo máy

    Thép V được ứng dụng nhiều trong chế tạo khung máy, vỏ thiết bị, giá đỡ hoặc các chi tiết cơ khí cần độ cứng cao và chịu va đập tốt. Nhờ khả năng dễ hàn, cắt và tạo hình, thép V rất phù hợp cho ngành cơ khí chế tạo.

    thép hình v

    Kết cấu cầu cảng, container, xe tải

    Với khả năng chịu tải và chống ăn mòn tốt (đặc biệt với thép V mạ kẽm), loại thép này thường dùng trong các kết cấu chịu lực nặng như khung container, sườn xe tải, sàn kho bãi, cầu cảng và kết cấu ngoài trời.

    Làm lan can, hàng rào, thang máy

    Trong dân dụng và trang trí nội thất, thép hình V còn được dùng để làm lan can, cột hàng rào, giá đỡ thang máy hoặc các khung kim loại trang trí nhờ tính thẩm mỹ và độ bền cao.

    Lời kết

    Thép hình V không chỉ là vật liệu xây dựng thông thường, mà còn là giải pháp đa dạng cho nhiều ứng dụng. Nhờ các đặc tính như độ bền, chống ăn mòn và tính linh hoạt, thép V là lựa chọn hàng đầu trong xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.

    Hiểu rõ về tiêu chuẩn, quy cách sản phẩm và cách tính toán trọng lượng sẽ giúp bạn tận dụng tối đa tiềm năng của thép hình chữ V để tạo ra các công trình đẹp, bền vững và tiết kiệm chi phí. Hy vọng qua bài viết trên của phế liệu Hoàng Ngọc Diệp, sẽ giúp quý độc giả có thêm kiến thức hữu ích.

    Xem thêm:

    CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG NGỌC DIỆP

    Địa chỉ: 20/9/16/1, Kp 2, Phường Hố Nai, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
    Điện thoại: 0907 824 888 - 0963 799 813 - 0988 922 622 - 0975 739 996
    Website: https://hoangngocdiep.vn/
    E-mail: phelieuhoangngocdiep@gmail.com
    Cập nhật lần cuối 08/08/2025 bởi Hoàng Ngọc Diệp trong Kiến thức kim loại vào 16/07/2025
    Hoàng Ngọc Diệp
    Hoàng Ngọc Diệp

    Giám đốc - Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hoàng Ngọc Diệp

    Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Hoàng Ngọc Diệp chuyên thu mua các loại phế liệu trên cả nước, với gần 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng dịch vụ thu mua phế liệu uy tín, chuyên nghiệp, giá cả cạnh tranh.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Chat Zalo
    Chat Zalo
    Gọi điện